Top 2 danh sách các ngành nghề ưu tiên tại úc tốt nhất, bạn nên biết

Top 2 danh sách các ngành nghề ưu tiên tại úc tốt nhất, bạn nên biết

Invite you to see the summary list danh sách các ngành nghề ưu tiên tại úc hottest synthesized by us

Úc bổ sung thêm 3 mã ngành trong Danh sách Ngành nghề Ưu tiên (PMSOL)

Ngày 27/7 vừa qua, Úc đã công bố thêm 3 mã ngành mới, bổ sung trong Danh sách Ngành nghề Ưu tiên (Priority Migration Skilled Occupation List – PMSOL). Các mã ngành được bổ sung đều liên quan đến y – dược để hỗ trợ việc triển khai tiêm chủng COVID-19 tại Úc.

Chuyên gia nước ngoài – Nguồn nhân lực quý giá giúp Úc vượt qua đại dịch

Năm nay, Úc đã lập danh sách 44 ngành nghề được cho là tối quan trọng đối với việc phục hồi kinh tế Úc sau đại dịch COVID-19. Danh sách được lập nên với sự tư vấn từ Ủy ban Kỹ năng Quốc gia (National Skills Commission) và các bộ, ban, ngành. Theo đó, các hồ sơ định cư trùng với các ngành nghề trong danh sách PMSOL sẽ được ưu tiên xét duyệt.

Các diện thị thực được xét duyệt nhanh bao gồm:

  • Temporary Skill Shortage (TSS) visa (subclass 482) (Thị thực dành cho các ngành đang tạm thời thiếu nhân lực)
  • Skilled Employer Sponsored Regional (Provisional) visa (subclass 494) (Thị thực vùng miền chỉ định, được chủ lao động bảo lãnh)
  • Employer Nomination Scheme (ENS) visa (subclass 186) (Thị thực theo chương trình chủ lao động bảo lãnh)
  • Regional Sponsored Migration Scheme (RSMS) visa (subclass 187) (Thị thực vùng miền bảo lãnh)
XEM THÊM  Làm sao để định cư tại Úc: Hướng dẫn đầy đủ từ A đến Z

Các mã ngành vừa được bổ sung trong danh sách PMSOL bao gồm:

  • Hospital Pharmacist (251511) (Dược sĩ bệnh viện)
  • Industrial Pharmacist (251512) (Dược sĩ tại công ty dược)
  • Retail Pharmacist (251513) (Dược sĩ tại nhà thuốc)

Hiện nay, danh sách PMSOL đã bao gồm 44 mã ngành. Đây đều là các ngành được ưu tiên xét duyệt hồ sơ định cư diện lao động tại Úc.

  • Chief Executive or Managing Director (111111) (Giám đốc điều hành)
  • Construction Project Manager (133111) (Quản lý dự án xây dựng)
  • Accountant (General) (221111) (Kế toán)
  • Management Accountant (221112) (Kế toán quản lý)
  • Taxation Accountant (221113) (Kế toán thuế)
  • External Auditor (221213) (Kiểm toán độc lập)
  • Internal Auditor (221214) (Kiểm toán nội bộ)
  • Surveyor (232212) (Giám định viên)
  • Cartographer (232213) (Chuyên gia lập bản đồ)
  • Other Spatial Scientist (232214) (Nhà khoa học vũ trụ)
  • Civil Engineer (233211) (Kỹ sư dân dụng)
  • Geotechnical Engineer (233212) (Kỹ sư địa kỹ thuật)
  • Structural Engineer (233214) (Kỹ sư kết cấu)
  • Transport Engineer (233215) (Kỹ sư giao thông)
  • Electrical Engineer (233311) (Kỹ sư điện)
  • Mechanical Engineer (233512) (Kỹ sư cơ khí)
  • Mining Engineer (excluding Petroleum) (233611) (Kỹ sư khai khoáng)
  • Petroleum Engineer (233612) (Kỹ sư dầu khí)
  • Medical Laboratory Scientist (234611) (Nhà khoa học làm việc trong phòng thí nghiệm y tế)
  • Veterinarian (234711) (Bác sĩ thú y)
  • Hospital Pharmacist (251511)* (Dược sĩ bệnh viện)
  • Industrial Pharmacist (251512)* (Dược sĩ chuyên ngành)
  • Retail Pharmacist (251513)* (Dược sĩ bán lẻ)
  • Orthotist or Prosthetist (251912) (Chuyên viên phục hình)
  • General Practitioner (253111) (Bác sĩ đa khoa)
  • Resident Medical Officer (253112) (Bác sĩ nội trú)
  • Psychiatrist (253411) (Bác sĩ nhi)
  • Medical Practitioners nec (253999) (Bác sĩ)
  • Midwife (254111) (Nhân viên hộ sinh)
  • Registered Nurse (Aged Care) (254412) (Y tá – Chăm sóc người già)
  • Registered Nurse (Critical Care and Emergency) (254415) (Y tá – Cấp cứu)
  • Registered Nurse (Medical) (254418) (Y tá – Nói chung)
  • Registered Nurse (Mental Health) (254422) (Y tá – Sức khỏe tâm thần)
  • Registered Nurse (Perioperative) (254423) (Y tá – Trước phẫu thuật)
  • Registered Nurses nec (254499) (Y tá)
  • Multimedia Specialist (261211) (Chuyên viên truyền thông đa phương tiện)
  • Analyst Programmer (261311) (Lập trình viên – phân tích)
  • Developer Programmer (261312) (Lập trình viên phát triển phần mềm)
  • Software Engineer (261313) (Kỹ sư phần mềm)
  • Software and Applications Programmers nec (261399) (Lập trình viên phần mềm và ứng dụng)
  • ICT Security Specialist (262112) (Chuyên viên an ninh thông tin – truyền thông)
  • Social Worker (272511) (Nhân viên xã hội)
  • Maintenance Planner (312911) (Nhân viên kế hoạch bảo trì)
  • Chef (351311) (Đầu bếp)
XEM THÊM  Danh sách 6 kinh nghiệm định cư úc hay nhất, bạn nên biết

Úc cũng lưu ý: PMSOL sẽ được liên tục cập nhật theo nhu cầu của các bộ ngành. AIMS sẽ tiếp tục cập nhật và gửi các thông tin liên quan tới quý chuyên gia, người lao động.

AIMS kính mời quý nhà đầu tư xem thêm thông tin hữu ích liên quan:- Các chương trình định cư Úc theo diện lao động và đầu tư hiệu quả tại AIMS- 1/7 – Chương trình định cư Úc chính thức bước sang trang mới- Cộng đồng người Việt nhập cư lớn thứ 6 tại Úc

Để được tư vấn hồ sơ, kính mời quý nhà đầu tư vui lòng liên hệ theo hotline 088 888 4567 (TP.HCM), 088 888 6898 (HN), hoặc email vietnam@aims.sg.

Top 2 danh sách các ngành nghề ưu tiên tại úc tổng hợp bởi Làm Visa Úc

Những ngành nghề được ưu tiên định cư Úc

  • Tác giả: isc.education
  • Ngày đăng: 11/25/2022
  • Đánh giá: 5 (853 vote)
  • Tóm tắt: Làm việc theo khu vực tại Úc:
    Có tay nghề độc lập:
    Các gia đình trong cùng dòng họ:
    Chương trình Đầu tư & Đổi mới từ các Doanh nghiệp:

44 ngành nghề được ưu tiên định cư tại Úc do IMM công bố năm 2022

  • Tác giả: bankervn.com
  • Ngày đăng: 05/16/2022
  • Đánh giá: 4.74 (397 vote)
  • Tóm tắt: Danh sách 44 ngành nghề ưu tiên định cư Úc ; 16, Kỹ sư cơ khí – Mechanical Engineer, 233512 ; 17, Kỹ sư khai khoáng – Mining Engineer (excluding …

Similar Posts